越南语综合教程会话越.docx
- 文档编号:30743667
- 上传时间:2023-08-20
- 格式:DOCX
- 页数:10
- 大小:19.40KB
越南语综合教程会话越.docx
《越南语综合教程会话越.docx》由会员分享,可在线阅读,更多相关《越南语综合教程会话越.docx(10页珍藏版)》请在冰豆网上搜索。
越南语综合教程会话越
越南语会话(广西对外广播电台)
第一课
Tôixingiớithiệu,đâylàanhCường,bạnTrungQuốccủatôi,cònđâylàanhQuang,bạnViệtNamcủatôi.
XinchàoanhCường!
Rấthânhạnhđượcgặpanh.
Tôicũngrấthanhạnhđượclàmquenvớianh.Xinhỏianh,anhcóphảilàngườiHàNộikhông?
Không,tôikhôngphảilàngườIHàNội,tôilàngườiHảiphòng,quêtôiởĐồsơnthànhphốHảiPhòng.t
AnhQuanglàgiámđốccủaSởThươngmạivàdulịchthànhphốHảiPhòng,lầnnàysangNamNinhđểkýhợpđồngvớicôngtychúngtôi.
Trôngdánganhcòntrẻlắm,anhnămnaybaonhiêutuổi?
XinCámơnanh,tôinămnay35tuổi.
Thếchịấycôngtácởđâu,anhchịđượcmấycháu?
NhàtôicôngtácởcôngtyTàubiểnthànhphố,chúngtôiđượchaicháu,mộttraimộtgái.
AnhđếnNamNinhđượcmấyhôm,anhcócảmnghĩgìđốivớithànhphốchúngtôi?
NamNinhlàmộtthànhphốđẹp,đườngrộngnhàcao,bàconởđâylạigiàunhiệttình.
VậytôixinchúcanhsốngnhữngngàyvuivẻtạithànhphốNamNinh,gặpnhiềumaymắntrongcôngtác.
Cámơnanh,chàoanh!
Chàocácanh!
第二课
XinchàoanhQuang!
XinchàoanhMinh!
Mấyhômnay,anhsốngởNamNinhcóvuikhông?
Mấyhômnay,tôibậnlắm,suốtngàylàmviệcvớicáccôngty,đàmphánđểkýhợpđông.Nhưngcũngvuilắm,cácbạnTrungQuốcđềurấtnhiệttình,buổitốithườngđixemphimhaykhiêuvũ.
Thếanhcókýđượchợpđồngnàokhông?
Có,lầnnàysangNamNinh,tôithuđượcnhiềuthànhquả,kýđượcbabảnhợpđồng.
Hômnayanhđịnhlàmgìđấy?
Hômnaytôicórỗi,địnhraphốchơi.
Thếthìhayquá,tôiđivớianh.
Bâygiờtađiđâunhỉ?
TađikháchsạnNamPhương,đấycómộtcửahàngbáchhóalớnnhấtcủaNamNinh.
Cửahàngđócóbánra-đi-ôkhông?
Cóđấy,cóbánđủcácthứmặthàng,nhưTV,vi-đi-ô,cât-sét,tủlạnh,xemáy,xeđạp,vảivóc,quầnáomaysẵnv.v…
NamNinhcácđồngchíhànghoárấtphongphú,đờisốngcủabàconnhândânởđâyrấthạnhphúc.
NamNinhlàtrungtâmchínhtrị,vănhoá,kinhtếcủaQuảngTây.SaungàyTrungQuốcthựchànhchínhsáchmởcửa,NamNinhđãcórấtnhiềuđổithay.
TôixinchúcnhândânNamNinhđạtnhiềuthànhtíchtrongsựnghiệpxâydựngcủamình.
Xincámơnanh!
第三课
Anhđãăncơmchưa?
Đãănrồi,cònanh?
(-Chưa.)
Anhđãlàmxongthủtụcxuấtcảnhchưa?
Tôiđãlàmxongrồi.(-Tôiđanglàm)
Thángsau,tôisẽđiNamNinh.
Chịấyđanglàmgì?
Chịấyđangngủ.
TôisẽđiHàNộivàocuốitháng7,bâygiờđanglàmhộchiếu.
XinchàoanhNinh!
Lâulắmkhôngđượcgặpanh,dạonàyanhbậngì?
Dạonàybậnquá,tôiđanglàmthủtụcxuấtnhậpcảnh,đểđiHàNộikýhợpđồng.
Thếbaogiờanhđi?
NhậnlờimờicủaliênhiệpcôngtyxuấtnhậpkhẩuBộcôngnghiệpnặngViẹtNam,chúngtôisẽđiHàNộivàocuốithángsau.
Anhđivớiai?
Tôiđivớiđồngchígiámđốcvàmấyđồngchíkháccủacôngtychúngtôi.
Anhđãlàmxongthủtụcxuấtnhạpcảnhchưa?
Chúngtôiđãlàmxonghộchiếurồi.VìchínhphủhainướcTrungViệtđãkýkếtbảnhiệpđịnhvềmiễnkýthịthực,nênbâygiờthủtụcđãđơngiảnhơntrướcnhiều.
第四课
Chàoanh!
Chàoanh,đâylàquầyphụcvụkháchsạnThănglong,rấthânhạnhđượcđóntiếpquývị,tôicóthểgiúpgìvớicácanh?
Chúngtôimuốnđặtmấygianphòng,khôngbiếtkháchsạncácanhcònphòngtrọkhông?
Có,Kháchsạnchúngtôicócảcácloạiphòngmộtgiường,bagiường,mỗiphòngđềucóđủcáctiệnnghinhưmáyđièuhoànhiệtđộ,bồntắmriêngvàđiệnthoại,cácanhcầnloạiphòngnào?
Giámỗiloạiphònglàbaonhiêu?
Phòngmộtgiườnglà50đô,phònghaigiườngvàbagiườngđềulà40đô.
TrảbằngtiềnViệtcóđượckhông?
Được,Nhưngtỷgiáhốiđoáiphảitheothờigiá.
Vậychúngtôixinđặtmộtphòngmộtgiường,bẩyphònghaigiường.
Xincácanhđưahộchiếu(giấytờ)đểtôiđăngký.
Đâylàsốphòngcủacácanh,từ201đến208nhà1.
Baogiờchúngtôicóthểlấylạihộchiếu?
Sángmaicácanhcóthểlấylạitấtcảhộchiếuởđây.
Nhờanhbảomấycôphụcvụviênxáchhộhànhlýcủachúngtôisangcácphòng.
Vâng,xinchúccácanhtốinayngủngon!
Xincámơnanh!
Xinhỏianh,chúngtôimuốnăntrưa,đềnghịanhchobiếtquánănởđâu?
Phòngănởngaytầngbanhà1,cácanhlêngáclàđược.
Hômnaychúngtôiđịnhraphố,muốnăncơmởquánănbìnhdân.
Vậycácanhrakháchsạn,đixíchlôđếnphốHàngBông,ởđấycónhiềuquánănbìnhdân.
Xincámơnanh!
Quánăncácanhcónhữngmónăngì?
NhữngmónăncóđặcsắcViệtNamđềucócả,nhưchảcả,chảnem,giò,gàluộc,thịtluộc,tômluộcv.v…
Chúngtôicó15người,mỗimónđềulàmmộtđĩa,ngoàiralàmthêmhaibátcanh.
Cócầnrượuhaybiakhong?
Đâycórượulúamới,bia33,biaTrúcBạch.
VậylấymộtchairượulúaMới,mỗingườimộtlonbia33vàmộtloncocacola.
Cácanhcòncầncơmphởkhông?
Cóphởgì?
Cóphởgà,phởbò,phởsào.
Vậythêmhaiđĩaphỏsào.
Cácanhăncóthấyngonkhông?
Nóichunglàkhá,nhưngmónănViệtNamchúngtôiănkhôngquen,chủyếulànếmthửthôi.
SangđếnViệtNamthìphảinêmthửmónănViệtNam.
Vâng,xinanhthanhtoáncho,tấtcảlàbaonhiêutiền?
Tấtcảlà15đô,trảbằngtiềnViệtlà180nghìn.
Tiềnđây,tấtcảlà190mghìntiềnViệt,khôngcầntrảnữa.
Xincámơncácanh,monglầnsaulạihânhạnhđượcđóntiếpcácanh.
第五课
AnhQuangạ,theochươngtrìnhlàmviệccủata,hômnayđoàncácđồngchínghỉ,chúngtôiđịnhđưacácđồngchíđidungoạncáckhuphongcảnhcủaQuếlâm.
Thếthìhayquá,rấtcámơncácđồngchí!
Chúngtađinhưthếnào?
Chúngtangồiô-tôđiluônbâygiờ.
Vậytôingồixenào?
Đồngchítrưởngđoànvàanhngồixesố1,đólàchiếcxe5chỗngồi.Còncácđồngchíkháctrongđoànngồixesố2,đólàchiếcxe12ngồi.
Trưanaytacònvềkháchsạnkhông?
Khôngvếnữa,chúngtôicómangtheonướckhoángvàđiểmtâmđểăntrênđườngđi.
AnhtừngđếnthămquaQuếlâmbaogiờchưa?
Chưa,đâylàlầnđầutiênanhạ.
QuếLâmlàmộtthànhphốdulịchnổitiếngởTrungQuốc,cómỹdanhlà“SơnthuỷQuếLâmnhấtthiênhạ”,hàngnămcóhàngtriệudukháchtrongvàngoạinướcđếndulịchởQuếlâm.
PhongcảnhQuếLâmcónhữngđặcđiểmgì?
PhongcảnhQuếLâmcóđặcđiểmlànonxanh,nướcbiếc,hangđẹp,nhữnghònnúinhưnúiĐiệpThái,núiLạcĐà,NamKhêSơnv.vđềucóhìnhdángkỷdiệu,sôngLyGiangtrongvắtnhưdảilụauốnkhúcchảyquathànhphốvàHangThấtTinh(ThấtTinhNham),HangSáoSậy(LôĐịchNham)kỳlạđềulànhữngkhuphongcảnhlôicuốnnhiềudukhách.
ThànhphốQuếLâmquảlàmộtthànhphốrấtđẹp,chúngtôirấtlàlưuluyến.LúcnàođồngchíMinhsangthămViệtNam,tôisẽdẫnđồngchíđidungoạnVịnhHạLongcủachúngtôi.
Cámơnanh.
第六课
Khiraphố,nhớmangtheohộchiếu.
Trướckhiăncơm,tôimuốnđimuamộtquyểnsách.
SaukhiđếnHàNội,tôisẽđánhđiệnchoanh.
Trongkhitôibịlạcđường,thìgặpphảimộtngườibạn.
TừNamNinhđếnBằngTườngcó230ky-lô-mét.
Khixemphim,khôngđượchútthuốclá
Khimáybaycấtcánh,phảithắtchặtdâyantoán.
Trướckhichúngtôilênđường,nhờanhđánhđiệnthoạibáochoanhMinhbiết.
Saukhiăncơmxong,chúngtasẽxuấtphát.
TrướckhiđénHàNội,tôiđãlàmquenvớianhấy.
SaukhiđặtchânđếnTrungQuốc,chúngtôiđượccácđồngchítiếpđónnhiệttình.
Trongkhitôiđangăncơm,thìanhấyđếntìmtôi.
Trongkhingàytếtcổtruyềncủahaidântộcđénvớichúngta,Đoànđạibiểucácđồngchísangthămđấtnướcchúngtôi.
TừHàNộiđếnHảiPhòngcó102ky-lô-mét.
ĐoànđạibiểuchúngtôiđãsangthămQuảngTâytừngày3đếnngày6tháng4.
Chàochị!
Xinhỏichị,đâycóphảilànhàanhTrungkhông?
Vâng,đâylànhàanhTrung,cònemlàvợanhTrung.
AnhTrungcónhàkhông?
Anhấyđangđivắng,anhgặpanhTrungcóviệcgì?
TôitênlàMinh,ngườibạnTrungQuốccủaanhTrung,lầnnàysangthămHàNội,hômnayđếnthămanhTrungvàchị.
Cámơnanh,mờianhvàonhàuốngnướcvàngồichơiđã,lấtnữaanhTrungsẽvềngay.
Kiakìa,anhTrungvềrồiđấy.
A,xinchàoanhTrung!
ChàoanhMinh!
RấtphấnkhởiđượcgặpanhởHàNội.Vìkhôngbiếtanhđếnthăm,lúcnãytôiđivắng,xinanhthongcảmcho.
Khôngsaođâu,vìtôiđếndộtngộtquá,chưabáotrướcchoanhbiết.
ĐâylàchịPhương,bàxãtôi.
Lúcnãychịđãtựgiớithiệurồi.
LâulắmkhônggặpanhMinh,dạonàyanhvẫnkhoẻchứ?
Cámơnanh,khoẻlắm,cònanhchịcũngkhoẻcảchứ?
Chungtôiđềukhoẻcả,xincámơnanh!
AnhđếnHàNộibaogiờ,địnhởlạimấyhôm.
TôiđénHàNộihômqua,địnhởlạivàibahômthôi,đểkýmộthợpđồngthươngmạivớicôngtyvậtliệuhoáchấtvàđiệnmáy,vìgiáptếtrồi,chúngtôiphảisớmtrởvềNamNinh.
Côngviệctiếntriểncóthuậnlợikhông?
Kháthuậnlợi,vìlầntrướcđãkýbiênbảghinhớ,ngàymaiđàmphánxong,sẽchínhthứckýbảnhợpđồng.
Vậyxinchúccuộcđàmpháncủacácanhsẽthànhcôngtốtđẹp.
Ứichà,gần10giờđêmrồiđấy!
Xinchàotạmbiệtanhchị.Túibánhkẹonàyđểbiếuchocáccháu,chúcanhchịvàcáccháunămmớimạnhkhoẻ,gặpnhiềumaymắn.
Tôikhôngcóquàgìtốtđểbiếulạianh,bứctranhsơnmàicóphongcảnhVịnhHạLongnàybiếuanhđểlàmkỷniệm.ChotôivàchịPhươnggửilờihỏithămtớigiaquyếnanh,chúcgiađìnhanhsangnămmớivạnsựnhưý!
.
Trongkhitôiđangăncơm,thìanhấyđếntìmtôi.
Trongkhingàytếtcổtruyềncủahaidântộcđếnvới
chúngta,Đoànđạibiểucácđòngchísangthămđấtnướcchúngtôi.
TừHàNộiđếnHảiPhòngcó102ky-lô-mét.
ĐoànđạibiểuchúngtôiđãsangthămQuảngTâytừngày3đếnngày6tháng4.
Chàochị!
Xinhỏichị,đâycóphảinhàanhTrungkhông?
Vâng,đâylànhàanhTrung,cònemlàvợanhTrung.
AnhTrungcónhàkhông?
Anhấyđangđivắng,anhgặpanhTrungcóviệcgì?
TôitênlàMinh,ngườibạnTrungQuốccủaanhTrung,lầnnàysangthămHàNội,hômnayđếnthăâmnhTrungvàchị.
Cámơnanh,mờianhvàonhàuốngnướcvàngồichơiđa,látnữaanhTrungsẽvềngay.
- 配套讲稿:
如PPT文件的首页显示word图标,表示该PPT已包含配套word讲稿。双击word图标可打开word文档。
- 特殊限制:
部分文档作品中含有的国旗、国徽等图片,仅作为作品整体效果示例展示,禁止商用。设计者仅对作品中独创性部分享有著作权。
- 关 键 词:
- 越南语 综合 教程 会话
![提示](https://static.bdocx.com/images/bang_tan.gif)